Ý nghĩa của từ hứa hẹn là gì:
hứa hẹn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hứa hẹn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hứa hẹn mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

hứa hẹn


1. đg. Nhận làm và định thời gian thực hiện. 2. d. Hi vọng : Tương lai đầy hứa hẹn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hứa hẹn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hứa hẹn": . hoa hiên hỏa ho [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hứa hẹn


hứa và hẹn (nói khái quát) hứa hẹn đủ điều hai người đã hứa hẹn với nhau cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp mà người ta mong muốn = [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hứa hẹn


Hi vọng. | : ''Tương lai đầy '''hứa hẹn'''.'' | Nhận làm và định thời gian thực hiện.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hứa hẹn


paṭijānāti (paṭi + ñā + nā), patiñña (tính từ), paṭisava (nam), paṭisunāti (paṭi + su +nā)
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hứa hẹn


1. đg. Nhận làm và định thời gian thực hiện. 2. d. Hi vọng : Tương lai đầy hứa hẹn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hứa hôn hững hờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa