Ý nghĩa của từ hủi là gì:
hủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hủi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủi


Bệnh phong (cũ). | : ''Mắc bệnh '''hủi''''' | Người mắc bệnh phong (cũ). | : ''Lủi t'''hủi''' như '''hủi''' đi chợ trưa. (tục ngữ)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hủi


dt 1. Bệnh phong (cũ): Mắc bệnh hủi 2. Người mắc bệnh phong (cũ): Lủi thủi như hủi đi chợ trưa (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hủi": . hai h [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủi


dt 1. Bệnh phong (cũ): Mắc bệnh hủi 2. Người mắc bệnh phong (cũ): Lủi thủi như hủi đi chợ trưa (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủi


bệnh phong bị hủi (Khẩu ngữ) người bị===== bệnh phong ===== con hủi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hợp lưu hứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa