1 |
hủi Bệnh phong (cũ). | : ''Mắc bệnh '''hủi''''' | Người mắc bệnh phong (cũ). | : ''Lủi t'''hủi''' như '''hủi''' đi chợ trưa. (tục ngữ)''
|
2 |
hủidt 1. Bệnh phong (cũ): Mắc bệnh hủi 2. Người mắc bệnh phong (cũ): Lủi thủi như hủi đi chợ trưa (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hủi": . hai h [..]
|
3 |
hủidt 1. Bệnh phong (cũ): Mắc bệnh hủi 2. Người mắc bệnh phong (cũ): Lủi thủi như hủi đi chợ trưa (tng).
|
4 |
hủibệnh phong bị hủi (Khẩu ngữ) người bị===== bệnh phong ===== con hủi
|
<< hợp lưu | hứa >> |