1 |
hứađgt Nhận sẽ làm gì tuy có khó khăn: Khi ra đi, anh ấy hứa là sẽ làm tròn nhiệm vụ.
|
2 |
hứanhận lời với ai đó một cách chắc chắn là sẽ làm việc gì đó lời hứa tự hứa với lòng mình "Một lời đã hứa tào khang, Trăm năm g [..]
|
3 |
hứaHứa có thể đề cập đến:
|
4 |
hứa Nhận sẽ làm gì tuy có khó khăn. | : ''Khi ra đi, anh ấy '''hứa''' là sẽ làm tròn nhiệm vụ.''
|
5 |
hứađgt Nhận sẽ làm gì tuy có khó khăn: Khi ra đi, anh ấy hứa là sẽ làm tròn nhiệm vụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hứa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hứa": . ha ha ha hà hả há hạ Hạ [..]
|
6 |
hứaHứa là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Hán tự: 許, Bính âm: Xu, Wade-Giles: Hui) và Triều Tiên (Hangul: 허, Romaja quốc ngữ: Heo). Họ Hứa đứng thứ 20 trong danh sách Bách [..]
|
7 |
hứaHứa (chữ Hán phồn thể: 許; chữ Hán giản thể: 许; pinyin: Xǔ) là một nước chư hầu nhỏ tồn tại trong thời Xuân Thu, Tây Chu trong lịch sử Trung Quốc, tước vị nam tước, họ Khương, vị vua kiến lập nước là H [..]
|
<< hủi | hứng tình >> |