1 |
hợp lưu(sông, suối) nhập vào nhau làm thành một dòng sông Đà hợp lưu với sông Hồng chỗ hợp lưu của hai con sông Danh từ chỗ hai dòng sô [..]
|
2 |
hợp lưuChỗ hai sông hợp vào thành một để đổ ra sông chính
|
3 |
hợp lưuđgt (H. lưu: dòng nước chảy) Nói một dòng sông chảy vào một dòng sông khác: Sông Đà hợp lưu với sông Hồng. dt Chỗ ngã ba sông: Ngã ba Hạc là của sông Lô, sông Đà và sông Hồng.
|
4 |
hợp lưu Chỗ ngã ba sông. | : ''Ngã ba.'' | : ''Hạc là.'' | : ''Của sông.'' | : ''Lô, sông.'' | : ''Đà và sông.'' | : ''Hồng.'' | Nói một dòng sông chảy vào một dòng sông khác. | : ''Sông.'' | : ''Đà '''hợp [..]
|
5 |
hợp lưuđgt (H. lưu: dòng nước chảy) Nói một dòng sông chảy vào một dòng sông khác: Sông Đà hợp lưu với sông Hồng.dt Chỗ ngã ba sông: Ngã ba Hạc là của sông Lô, sông Đà và sông Hồng. [..]
|
<< hợp kim | hủi >> |