Ý nghĩa của từ hủ hóa là gì:
hủ hóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hủ hóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hủ hóa mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hủ hóa


Sống tha hóa, hủ bại trong linh vực tình cảm!
huyen - Ngày 11 tháng 8 năm 2014

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ hóa


đg. 1. Trở thành hư hỏng. 2. Thông dâm với người không phải là chồng hay là vợ mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hủ hóa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hủ hóa": . ha ha hài hòa hả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ hóa


đg. 1. Trở thành hư hỏng. 2. Thông dâm với người không phải là chồng hay là vợ mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hủ hóa


Trở thành hư hỏng. | Thông dâm với người không phải là chồng hay là vợ mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hục hặc hủ tục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa