1 |
cũ mà tồn tại lâu rồi | từ thời đại trước | mới | hiện đại, cận đại
|
2 |
cũt. 1 Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo cũ. Cửa hàng sách cũ. Máy cũ, nhưng còn tốt. 2 Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa. Ăn cơm mới, nói chuyện [..]
|
3 |
cũt. 1 Được dùng đã lâu và không còn nguyên như trước nữa. Bộ quần áo cũ. Cửa hàng sách cũ. Máy cũ, nhưng còn tốt. 2 Thuộc về quá khứ, nay không còn nữa hoặc không thích hợp nữa. Ăn cơm mới, nói chuyện cũ (tng.). Nhà xây theo kiểu cũ. Cách làm ăn cũ từ nghìn năm nay. 3 Vốn có từ lâu hoặc vốn quen biết từ trước. Về thăm quê cũ. Ngựa quen đường cũ (tng [..]
|
4 |
cũđã được đem dùng và không còn nguyên, còn mới như trước nữa sách cũ xe cũ nhưng còn tốt ma cũ bắt nạt ma mới (tng) Trái nghĩa: mới t [..]
|
5 |
cũpurāṇa (tính từ), porāṇa (tính từ)
|
<< Lina | hủ hóa >> |