Ý nghĩa của từ hơ là gì:
hơ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hơ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hơ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. Đưa vào gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên. Hơ quần áo cho khô. Hơ tay cho đỡ cóng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hơ": . H ha hà hả há hạ [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Đưa vào gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên. | : '''''Hơ''' quần áo cho khô.'' | : '''''Hơ''' tay cho đỡ cóng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đg. Đưa vào gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên. Hơ quần áo cho khô. Hơ tay cho đỡ cóng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


đưa vào gần lửa, gần nơi toả nhiệt cho khô, cho nóng lên hơ tay trên bếp lửa cho đỡ cóng hơ quần áo Đồng nghĩa: hong
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


visīveti (vi + siv + e)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down


47
Nguồn: beedance07.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down


43
Nguồn: beedance07.com





<< hủ hóa hở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa