1 |
hở Không được kín. | : '''''Hở''' cửa'' | Để lộ ra. | : ''Chuyện mình giấu đầu '''hở''' đuôi'' | Không chú ý đến. | : '''''Hở''' ra đâu là ăn cắp đấy (Nguyên Hồng)'' | Trt Từ đặt sau một câu hỏi, để [..]
|
2 |
hở1 tt 1. Không được kín: Hở cửa 2. Để lộ ra: Chuyện mình giấu đầu hở đuôi 3. Không chú ý đến: Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Ng-hồng).2 trt Từ đặt sau một câu hỏi, để nhấn mạnh: Thuyền ai lơ lửng bên sông, c [..]
|
3 |
hở1 tt 1. Không được kín: Hở cửa 2. Để lộ ra: Chuyện mình giấu đầu hở đuôi 3. Không chú ý đến: Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Ng-hồng). 2 trt Từ đặt sau một câu hỏi, để nhấn mạnh: Thuyền ai lơ lửng bên sông, có lòng đợi khách hay không, hở thuyền (cd).
|
4 |
hởđể lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được áo hở vai nói nửa kín nửa hở trùm chăn kín mít, không hở chỗ nào Trái nghĩa: k [..]
|
<< hơ | nhâu nhâu >> |