Ý nghĩa của từ hở là gì:
hở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hở mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hở


Không được kín. | : '''''Hở''' cửa'' | Để lộ ra. | : ''Chuyện mình giấu đầu '''hở''' đuôi'' | Không chú ý đến. | : '''''Hở''' ra đâu là ăn cắp đấy (Nguyên Hồng)'' | Trt Từ đặt sau một câu hỏi, để [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hở


1 tt 1. Không được kín: Hở cửa 2. Để lộ ra: Chuyện mình giấu đầu hở đuôi 3. Không chú ý đến: Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Ng-hồng).2 trt Từ đặt sau một câu hỏi, để nhấn mạnh: Thuyền ai lơ lửng bên sông, c [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hở


1 tt 1. Không được kín: Hở cửa 2. Để lộ ra: Chuyện mình giấu đầu hở đuôi 3. Không chú ý đến: Hở ra đâu là ăn cắp đấy (Ng-hồng). 2 trt Từ đặt sau một câu hỏi, để nhấn mạnh: Thuyền ai lơ lửng bên sông, có lòng đợi khách hay không, hở thuyền (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hở


để lộ ra cho bên ngoài có thể thấy được áo hở vai nói nửa kín nửa hở trùm chăn kín mít, không hở chỗ nào Trái nghĩa: k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhâu nhâu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa