Ý nghĩa của từ hủ là gì:
hủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hủ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ


t. Hẹp hòi và cũ kỹ: Ông đồ hủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hủ": . H ha hà hà y hả há hạ Hạ Hạ hai more...-Những từ có chứa "hủ": . âm phủ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ


t. Hẹp hòi và cũ kỹ: Ông đồ hủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ


Hẹp hòi và cũ kỹ. | : ''Ông đồ '''hủ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hủ


(Từ cũ, id, Khẩu ngữ) hủ lậu (nói tắt) ông đồ hủ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hủ


ukkhali (nữ), cāṭi (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< hợp pháp hủ tục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa