Ý nghĩa của từ hợp tác là gì:
hợp tác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ hợp tác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hợp tác mình

1

127   40

hợp tác


cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung hợp tác về kinh tế hợp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

37   18

hợp tác


Hợp tác là cùng nhau chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong mọi công việc, một lĩnh vực nào đó vì mục đích chung
Ẩn danh - Ngày 28 tháng 4 năm 2016

3

20   14

hợp tác


hop tac la cung chung suc lam viec giup do ho tro lan nhau trong cong viec hoac linh vuc nao do vi muc dich chung
thuong - Ngày 05 tháng 12 năm 2016

4

0   2

hợp tác


Hợp tác là hành động mà các bên cùng nhau chung tay làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc hoặc bất kỳ lĩnh vực nào để cùng hướng tới một mục tiêu chung.
Người yêu bạn - Ngày 18 tháng 1 năm 2022

5

24   36

hợp tác


Cùng làm những việc chung: Ăng-ghen suốt đời hợp tác với Các Mác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hợp tác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hợp [..]
Nguồn: vdict.com

6

5   17

hợp tác


Hợp tác có thể là
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

20   35

hợp tác


Cùng làm những việc chung: Ăng-ghen suốt đời hợp tác với Các Mác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

8

24   43

hợp tác


Cùng làm những việc chung. | : ''Ăng-ghen suốt đời '''hợp tác''' với.'' | : ''Các.'' | : ''Mác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

19   41

hợp tác


bhajati (bhaj), saṃseva (nam), saṃsevananā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

Thêm ý nghĩa của hợp tác
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< trung lộ im gió >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa