1 |
hợp táccùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau trong một công việc, một lĩnh vực nào đó, nhằm một mục đích chung hợp tác về kinh tế hợp tác lao động Đồng nghĩa: [..]
|
2 |
hợp tácHợp tác là cùng nhau chung sức làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong mọi công việc, một lĩnh vực nào đó vì mục đích chung
|
3 |
hợp táchop tac la cung chung suc lam viec giup do ho tro lan nhau trong cong viec hoac linh vuc nao do vi muc dich chung
|
4 |
hợp tácHợp tác là hành động mà các bên cùng nhau chung tay làm việc, giúp đỡ, hỗ trợ lẫn nhau trong công việc hoặc bất kỳ lĩnh vực nào để cùng hướng tới một mục tiêu chung.
|
5 |
hợp tácCùng làm những việc chung: Ăng-ghen suốt đời hợp tác với Các Mác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hợp tác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hợp tác": . hợp tác hợp thức. Những từ có chứ [..]
|
6 |
hợp tácHợp tác có thể là
|
7 |
hợp tácCùng làm những việc chung: Ăng-ghen suốt đời hợp tác với Các Mác.
|
8 |
hợp tác Cùng làm những việc chung. | : ''Ăng-ghen suốt đời '''hợp tác''' với.'' | : ''Các.'' | : ''Mác.''
|
9 |
hợp tácbhajati (bhaj), saṃseva (nam), saṃsevananā (nữ)
|
<< hợp nhất | treo giò >> |