1 |
hợp nhấthợp lại, gộp lại thành một tổ chức duy nhất hợp nhất hai công ti thành một tập đoàn lớn Đồng nghĩa: thống nhất
|
2 |
hợp nhất Gộp nhiều cái làm một.
|
3 |
hợp nhấtGộp nhiều cái làm một.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hợp nhất". Những từ có chứa "hợp nhất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lắt nhắt nhận nhẫn nhằng nhằng nhắc n [..]
|
4 |
hợp nhấtGộp nhiều cái làm một.
|
5 |
hợp nhấtHợp nhất (tiếng Anh: unification) là quá trình tìm kiếm một phép thay thế để giúp cho một cặp số hạng hoặc các cặp các biểu thức bằng nhau. Đây là một cơ chế cơ bản trong hoạt động thực thi của một bộ [..]
|
6 |
hợp nhấtQuá trình mà các thay đổi từ kho được bổ sung vào bản sao làm việc của bạn mà không làm gián đoạn bất kỳ thay đổi mà bạn đã thực hiện tại địa phương. Đôi khi những thay đổi này có thể không được dàn x [..]
|
7 |
hợp nhấtbandhati (bandh + a), samagga (tính từ), sāmaggi (nữ), sāmaggiya (trung)
|
<< truy cứu | hợp tác >> |