Ý nghĩa của từ hờn là gì:
hờn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hờn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hờn mình

1

12 Thumbs up   6 Thumbs down

hờn


đg. 1. Nói trẻ dỗi. 2. Giận: Hờn duyên tủi phận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hờn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hờn": . han hàn hàn Hán Hán hạn hằn hẳn hắn hận more...-Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   6 Thumbs down

hờn


Nói trẻ dỗi. | Giận. | : '''''Hờn''' duyên tủi phận.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

hờn


có điều không bằng lòng với người có quan hệ thân thiết, nhưng không nói ra mà tỏ bằng thái độ, hành động cốt cho người ấy biết (thườ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hờn


Hờn trách
Ẩn danh - 2015-11-27

5

5 Thumbs up   7 Thumbs down

hờn


đg. 1. Nói trẻ dỗi. 2. Giận: Hờn duyên tủi phận.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hội đàm hợm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa