1 |
hờnđg. 1. Nói trẻ dỗi. 2. Giận: Hờn duyên tủi phận.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hờn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hờn": . han hàn hàn Hán Hán hạn hằn hẳn hắn hận more...-Những từ c [..]
|
2 |
hờn Nói trẻ dỗi. | Giận. | : '''''Hờn''' duyên tủi phận.''
|
3 |
hờncó điều không bằng lòng với người có quan hệ thân thiết, nhưng không nói ra mà tỏ bằng thái độ, hành động cốt cho người ấy biết (thườ [..]
|
4 |
hờnHờn trách
|
5 |
hờnđg. 1. Nói trẻ dỗi. 2. Giận: Hờn duyên tủi phận.
|
<< hội đàm | hợm >> |