1 |
hội đàmđg. Họp bàn và thương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế: Sau cuộc hội đàm, hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội đàm". Những từ phát âm/ [..]
|
2 |
hội đàm Họp bàn và thương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế. | : ''Sau cuộc '''hội đàm''', hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.''
|
3 |
hội đàmđg. Họp bàn và thương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế: Sau cuộc hội đàm, hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.
|
4 |
hội đàm(Trang trọng) họp bàn, trao đổi với nhau về những vấn đề chính trị quan trọng (thường là những vấn đề quan hệ ngoại giao, quan hệ quốc tế) giữa các bên cuộc hội đ&agr [..]
|
<< hội tề | hờn >> |