1 |
hội thảo Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh. | : ''Các nước độc lập ở châu.'' | : ''Phi dự '''hội thảo''' kinh tế tại.'' | : ''Thủ đô nước cộng hoà.'' | : ''Man-gát.'' [..]
|
2 |
hội thảod. Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh: Các nước độc lập ở châu Phi dự hội thảo kinh tế tại Thủ đô nước cộng hoà Man-gát.
|
3 |
hội thảoCuộc gặp gỡ, trao đổi thông tin và ý kiến về một vấn đề chuyên môn mà tập thể hiện diện quan tâm. vd: Hội thảo Thánh Ca Tiếng Anh tại Gp Sài Gòn. Hội thảo Du học...
|
4 |
hội thảod. Cuộc họp bàn về một vấn đề chuyên môn, một đường lối đấu tranh: Các nước độc lập ở châu Phi dự hội thảo kinh tế tại Thủ đô nước cộng hoà Man-gát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hội thảo". Nhữ [..]
|
5 |
hội thảohội thảo là cuộc họp nhằm trao đổi thông tin,quan điểm về một vấn đề được quan tâm nhằm cung cấp thông tin và cái nhìn toàn diện về mọi khía cạnh vấn đề đó
|
6 |
hội thảo là hội nghị để giới thiệu hoặc thảo luận chuyên đềvới người tiêu dùng về các vấn đề chuyên sâu liên quan đến mỹ phẩm.
|
7 |
hội thảo là hội nghị để giới thiệu hoặc thảo luận chuyên đềvới người tiêu dùng về các vấn đề chuyên sâu liên quan đến mỹ phẩm.
|
<< ứng dụng | bèo >> |