1 |
bèodt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như bèo.
|
2 |
bèodt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như [..]
|
3 |
bèorẻ mạt. Bắt nguồn từ từ "bèo bọt", "rẻ bèo"
|
4 |
bèorẻ như bèo
|
5 |
bèo Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh. | : ''Thả '''bèo'''.'' | : ''Băm '''bèo''' nấu cám.'' | : ''Nước chảy '''b [..]
|
6 |
bèocây sống nổi trên mặt nước, có nhiều loài khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh vớt bèo thả bèo T&iacu [..]
|
<< hội thảo | béo >> |