Ý nghĩa của từ bèo là gì:
bèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bèo mình

1

11 Thumbs up   5 Thumbs down

bèo


dt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như bèo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

bèo


dt. Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh: thả bèo băm bèo nấu cám nước chảy bèo trôi ao cạn, bèo xuống đất rẻ như [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

bèo


rẻ mạt. Bắt nguồn từ từ "bèo bọt", "rẻ bèo"
Nguồn: tudienlong.com (offline)

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

bèo


rẻ như bèo
Ẩn danh - 2013-10-04

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

bèo


Cây sống nổi trên mặt nước, rễ bung thành chùm, có nhiều loại khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh. | : ''Thả '''bèo'''.'' | : ''Băm '''bèo''' nấu cám.'' | : ''Nước chảy '''b [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

5 Thumbs up   6 Thumbs down

bèo


cây sống nổi trên mặt nước, có nhiều loài khác nhau, thường dùng làm thức ăn cho lợn hoặc làm phân xanh vớt bèo thả bèo T&iacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hội thảo béo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa