1 |
béo Có nhiều mỡ; trái với gầy. | : '''''Béo''' như con cun cút.'' | : ''Vỗ lợn cho '''béo'''.'' | Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật. | : ''Chất '''béo'''.'' | : ''Beo '''béo'''. (ý mức độ ít)'' | [..]
|
2 |
béo1 (ph.). x. véo.2 t. 1 (Cơ thể động vật) có nhiều mỡ; trái với gầy. Béo như con cun cút. Vỗ lợn cho béo. 2 Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật. Chất béo*. 3 (Thức ăn) có nhiều chất béo. Món xào béo [..]
|
3 |
béo1 (ph.). x. véo. 2 t. 1 (Cơ thể động vật) có nhiều mỡ; trái với gầy. Béo như con cun cút. Vỗ lợn cho béo. 2 Có tính chất của mỡ, của dầu thực vật. Chất béo*. 3 (Thức ăn) có nhiều chất béo. Món xào béo quá. 4 (kng.). (Đất) có nhiều màu mỡ. Đất béo. 5 (kng.; kết hợp hạn chế). Có tác dụng nuôi béo. Chỉ béo bọn con buôn (b.). // Láy: beo béo (ý mức độ [..]
|
4 |
béo(Phương ngữ) véo béo vào má Tính từ (cơ thể người, động vật) có nhiều mỡ con lợn béo càng ngày càng béo ra béo như c [..]
|
5 |
béovaṭhara (tính từ)
|
<< bèo | Tiểu Cường >> |