Ý nghĩa của từ hỗn loạn là gì:
hỗn loạn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hỗn loạn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỗn loạn mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hỗn loạn


Lộn xộn rối ren. | : ''Thời kỳ '''hỗn loạn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hỗn loạn


Lộn xộn rối ren: Thời kỳ hỗn loạn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỗn loạn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỗn loạn": . hôn loạn hỗn loạn. Những từ có chứa "hỗn loạn" in its definiti [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hỗn loạn


Lộn xộn rối ren: Thời kỳ hỗn loạn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hỗn loạn


ở vào tình trạng hoàn toàn không có trật tự, không có tổ chức, không chịu một sự điều khiển chung nào cả tình hình đang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hỗn loạn


ullola (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< hỗn hào sinh cơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa