Ý nghĩa của từ hỗn hào là gì:
hỗn hào nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hỗn hào. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỗn hào mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hỗn hào


Láo xược: Đứa trẻ hỗn hào.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỗn hào". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỗn hào": . hẹn hò hoan hô hỗn hào hớn hở huyền hồ [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hỗn hào


Láo xược: Đứa trẻ hỗn hào.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hỗn hào


hỗn (nói khái quát) ăn nói hỗn hào Đồng nghĩa: hỗn láo, hỗn xược
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

hỗn hào


Láo xược. | : ''Đứa trẻ '''hỗn hào'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sinh lợi hỗn loạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa