1 |
hỗn hợptập hợp gồm nhiều chất trộn lẫn với nhau mà mỗi chất giữ nguyên được tính chất vật lí, hoá học của mình xác định thành phần của hỗn hợp Tí [..]
|
2 |
hỗn hợphai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có thể tạo thành một hỗn hợp.Trong hỗn hợp , mỗi chất giữ nguyên tính chất của nó
|
3 |
hỗn hợpHỗn hợp là hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có thể tạo thành một hỗn hợp .Trong hỗn hợp mỗi chất giữ nguyên tính chất của nó
|
4 |
hỗn hợpHai hay nhieu chat tron lan voi nhau nhung moi chat van giu nguyen tinh chat cua no
|
5 |
hỗn hợplà chất lỏng và chất lỏng hoặc chất rắn và rắn được hòa tan và phân bố đều các chất giữ nguyên tính chất của nó
|
6 |
hỗn hợpHon hop la 2hay nhieu chat chon lai voi nhau tao thanh mot hon hop
|
7 |
hỗn hợphon hop la nhung chat coo tu 2 chat tro len
|
8 |
hỗn hợpHai hay nhiều chất trộn lại với nhau và mỗi chất giữ nguyên đặc điểm của nó
|
9 |
hỗn hợphai hay nhieu chat tron lan voi nhau
|
10 |
hỗn hợphai hay nhiều chất trộn lại với nhau giữ nguyên tính chất của nó
|
11 |
hỗn hợpHỗn hợp gồm 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau
|
12 |
hỗn hợplà hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau nhưng mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó.
|
13 |
hỗn hợphai hay nhìu thứ chở lên được gọi là hỗn hợp . Mà các tính chất đều giữ nguyên được mùi vị của nó
|
14 |
hỗn hợp Tập hợp của nhiều chất trộn lẫn với nhau. | Có nhiều thành phần làm việc với nhau. | : ''Ủy ban '''hỗn hợp'''.''
|
15 |
hỗn hợp1. d. Tập hợp của nhiều chất trộn lẫn với nhau. 2. t. Có nhiều thành phần làm việc với nhau: ủy ban hỗn hợp.
|
16 |
hỗn hợp1. d. Tập hợp của nhiều chất trộn lẫn với nhau. 2. t. Có nhiều thành phần làm việc với nhau: ủy ban hỗn hợp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỗn hợp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỗn hợp [..]
|
<< chày | Vương gia >> |