Ý nghĩa của từ chày là gì:
chày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chày mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chày


Dụng cụ dùng để giã, thường làm bằng một đoạn gỗ hoặc một thỏi chất rắn và nặng. | : '''''Chày''' giã gạo.'' | : '''''Chày''' tán thuốc.'' | : ''Vắt cổ '''chày''' ra nước.'' — hà tiện | Dùi để đán [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chày


d. 1 Dụng cụ dùng để giã, thường làm bằng một đoạn gỗ hoặc một thỏi chất rắn và nặng. Chày giã gạo. Chày tán thuốc. (Hà tiện) vắt cổ chày ra nước*. 2 (id.). Dùi để đánh chuông.. Các kết quả tìm kiếm l [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chày


d. 1 Dụng cụ dùng để giã, thường làm bằng một đoạn gỗ hoặc một thỏi chất rắn và nặng. Chày giã gạo. Chày tán thuốc. (Hà tiện) vắt cổ chày ra nước*. 2 (id.). Dùi để đánh chuông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chày


dụng cụ dùng để giã, thường làm bằng một đoạn gỗ hoặc một thỏi chất rắn và nặng.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chày


musala (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< case hỗn hợp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa