1 |
hỗn độnHỗn độn là cọi cuồn của vạn vật . Vạn vật từ hỗn độn mà ra . hỗn độn bao gồm tất cả những gì tồn tại trên vũ trụ . Những thứ tôn tại trong vũ trụ quá nhiều không biết đâu mà phân biệt Cho nên được gọi là Hỗn Độn
|
2 |
hỗn độn Lẫn lộn, không có trật tự. | : ''Sách báo để '''hỗn độn'''.''
|
3 |
hỗn độnở vào tình trạng có nhiều thành phần lẫn lộn vào nhau, đến mức không thể phân định được rõ ràng đống sách vở hỗn độn mớ âm tha [..]
|
4 |
hỗn độnLẫn lộn, không có trật tự : Sách báo để hỗn độn.
|
5 |
hỗn độnLẫn lộn, không có trật tự : Sách báo để hỗn độn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỗn độn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hỗn độn": . hàn huyên hàn ôn hạn hán hân hoan hèn mọn hiển nhi [..]
|
6 |
hỗn độnHỗn độn là tập hợp nhiều loại vật chất có đặc tính khác nhau lẫn lộn không có quy tắc.
|
<< tất tả | hộ lý >> |