Ý nghĩa của từ tất tả là gì:
tất tả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tất tả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tất tả mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

tất tả


(dáng đi) vội vàng, lật đật, trông có vẻ vất vả tất tả ngược xuôi mọi người tất tả đi tìm Đồng nghĩa: tất bật, tất tưởi, tong tả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tất tả


Lật đật vội vã. | : '''''Tất tả''' đi tìm nguyên liệu sản xuất.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tất tả


Lật đật vội vã : Tất tả đi tìm nguyên liệu sản xuất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tất tả


Lật đật vội vã : Tất tả đi tìm nguyên liệu sản xuất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tất tả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tất tả": . tát tai tạt tai tắt thở tất tả tất thảy tất tưởi [..]
Nguồn: vdict.com





<< hổ phách hỗn độn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa