Ý nghĩa của từ hổ khẩu là gì:
hổ khẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hổ khẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hổ khẩu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ khẩu


Miệng cọp. | Kẽ giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ khẩu


d. 1. Miệng cọp. 2. Kẽ giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hổ khẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hổ khẩu": . hồ khẩu hổ khẩu hộ khẩu. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hổ khẩu


d. 1. Miệng cọp. 2. Kẽ giữa ngón tay cái và ngón tay trỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hốt hổng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa