1 |
hốtd. Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục.t. Sợ: Phải một mẻ hốt.đg. Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên: Hốt gạo vãi. Ngb. Kiếm được nhiều và nhanh: Làm giàu như hốt được của.. [..]
|
2 |
hốtd. Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục. t. Sợ: Phải một mẻ hốt. đg. Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên: Hốt gạo vãi. Ngb. Kiếm được nhiều và nhanh: Làm giàu như hốt được của.
|
3 |
hốtnhư hót hốt rác (Khẩu ngữ) thu về cho mình nhiều, nhanh mà tốn ít công sức hốt của nghề ấy hốt bạc (Thông tục) bắt gọn, tóm gọn hốt trọn cả một s& [..]
|
4 |
hốt Thẻ bằng ngà, bằng xương, quan lại xưa cầm khi mặc triều phục. | Sợ. | : ''Phải một mẻ '''hốt'''.'' | Vun lại bằng hai bàn tay và bốc lên. | : '''''Hốt''' gạo vãi..'' | : ''Ngb..'' | : ''Kiếm được [..]
|
<< hỏi thăm | hộ pháp >> |