1 |
hốc hác Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi. | : ''Thức đêm lắm, mặt '''hốc hác'''.'' | : ''Bị ốm mấy hôm mà '''hốc hác''' hẳn.''
|
2 |
hốc háctt. Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi: thức đêm lắm, mặt hốc hác bị ốm mấy hôm mà hốc hác hẳn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hốc hác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hốc hác": . [..]
|
3 |
hốc háctt. Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi: thức đêm lắm, mặt hốc hác bị ốm mấy hôm mà hốc hác hẳn.
|
4 |
hốc hácgầy gò và trông có vẻ phờ phạc, mệt mỏi (nói khái quát) mặt mũi hốc hác thức liền hai đêm, người hốc hác hẳn đi [..]
|
5 |
hốc háckisa (tính từ)
|
<< học trò | hộ khẩu >> |