Ý nghĩa của từ hốc hác là gì:
hốc hác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hốc hác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hốc hác mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hốc hác


Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi. | : ''Thức đêm lắm, mặt '''hốc hác'''.'' | : ''Bị ốm mấy hôm mà '''hốc hác''' hẳn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hốc hác


tt. Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi: thức đêm lắm, mặt hốc hác bị ốm mấy hôm mà hốc hác hẳn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hốc hác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hốc hác": . [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hốc hác


tt. Gầy giơ xương, trông phờ phạc, mệt mỏi: thức đêm lắm, mặt hốc hác bị ốm mấy hôm mà hốc hác hẳn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hốc hác


gầy gò và trông có vẻ phờ phạc, mệt mỏi (nói khái quát) mặt mũi hốc hác thức liền hai đêm, người hốc hác hẳn đi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hốc hác


kisa (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< học trò hộ khẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa