1 |
học tròdt. 1. Học sinh: có nhiều học trò giỏi được học trò yêu mến. 2. Người kế tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục: người học trò xuất sắc của phong trào yêu nước.
|
2 |
học tròdt. 1. Học sinh: có nhiều học trò giỏi được học trò yêu mến. 2. Người kế tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục: người học trò xuất sắc của phong trào yêu nước.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
học trò Học sinh. | : ''Có nhiều '''học trò''' giỏi.'' | : ''Được '''học trò''' yêu mến.'' | Người kế tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục. | : ''Người '''học trò''' xuất sắc của phong t [..]
|
4 |
học trò(Khẩu ngữ) học sinh tuổi học trò "Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào." (Cdao) người kế tục học thuyết của một ng [..]
|
5 |
học tròantevāsika (nam), antevāsī (nam), sissa (nam)
|
<< học lực | hốc hác >> |