Ý nghĩa của từ học trò là gì:
học trò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ học trò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa học trò mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

học trò


dt. 1. Học sinh: có nhiều học trò giỏi được học trò yêu mến. 2. Người kế tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục: người học trò xuất sắc của phong trào yêu nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

học trò


dt. 1. Học sinh: có nhiều học trò giỏi được học trò yêu mến. 2. Người kế tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục: người học trò xuất sắc của phong trào yêu nước.. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

học trò


Học sinh. | : ''Có nhiều '''học trò''' giỏi.'' | : ''Được '''học trò''' yêu mến.'' | Người kế tục học thuyết hoặc được người khác truyền thụ, giáo dục. | : ''Người '''học trò''' xuất sắc của phong t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

học trò


(Khẩu ngữ) học sinh tuổi học trò "Học trò đèn sách hôm mai, Ngày sau thi đỗ nên trai mới hào." (Cdao) người kế tục học thuyết của một ng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

học trò


antevāsika (nam), antevāsī (nam), sissa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< học lực hốc hác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa