Ý nghĩa của từ hộ khẩu là gì:
hộ khẩu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hộ khẩu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hộ khẩu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hộ khẩu


dt. 1. Hộ tịch của một người: làm hộ khẩu chuyển hộ khẩu có hộ khẩu ở Hà Nội. 2. Sổ hộ khẩu nói tắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hộ khẩu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hộ khẩu":  [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộ khẩu


dt. 1. Hộ tịch của một người: làm hộ khẩu chuyển hộ khẩu có hộ khẩu ở Hà Nội. 2. Sổ hộ khẩu nói tắt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộ khẩu


người ở trong một hộ xin nhập hộ khẩu hộ khẩu thường trú sổ hộ khẩu (nói tắt) không có tên trong hộ khẩu
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hộ khẩu


Hộ khẩu là một phương thức quản lý nhân khẩu của một số quốc gia tại Á Đông. Trong phương thức này, đơn vị quản lý xã hội là hộ gia đình, tập thể do một chủ hộ chịu trách nhiệm. Sổ hộ khẩu do cơ quan [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hộ khẩu


Hộ tịch của một người. | : ''Làm '''hộ khẩu'''.'' | : ''Chuyển '''hộ khẩu'''.'' | : ''Có '''hộ khẩu''' ở Hà Nội.'' | Sổ hộ khẩu (nói tắt).
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hỗ trợ hộ tịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa