1 |
hỏi cunghỏi để lấy lời khai của bị can.
|
2 |
hỏi cung Yêu cầu phạm nhân phải khai trường hợp mắc tội. | : ''Viên cảnh sát đã '''hỏi cung''' tên giết người.''
|
3 |
hỏi cungđgt Yêu cầu phạm nhân phải khai trường hợp mắc tội: Viên cảnh sát đã hỏi cung tên giết người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hỏi cung". Những từ có chứa "hỏi cung" in its definition in Vietnames [..]
|
4 |
hỏi cungđgt Yêu cầu phạm nhân phải khai trường hợp mắc tội: Viên cảnh sát đã hỏi cung tên giết người.
|
<< hẹn | hổ thẹn >> |