Ý nghĩa của từ hẹn là gì:
hẹn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hẹn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hẹn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hẹn


đgt Định trước với ai là sẽ làm việc gì: Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta (K); Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình (LVT); Trót đem thân thế hẹn tang bồng (NgCgTrứ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hẹn


Định trước với ai là sẽ làm việc gì. | : '''''Hẹn''' ta thì đợi dưới này rước ta (Truyện Kiều)'' | : '''''Hẹn''' người tới giữa vườn dâu tự tình (Lục Vân Tiên)'' | : ''Trót đem thân thế '''hẹn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hẹn


đgt Định trước với ai là sẽ làm việc gì: Hẹn ta thì đợi dưới này rước ta (K); Hẹn người tới giữa vườn dâu tự tình (LVT); Trót đem thân thế hẹn tang bồng (NgCgTrứ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hẹn


nói, thỏa thuận với ai rằng sẽ hoặc cùng làm việc gì trong một thời gian cụ thể sắp tới hẹn gặp mặt "Tình cờ, chẳng hẹn mà nên, Mạt cưa mướp đắng, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hậu thuẫn hỏi cung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa