Ý nghĩa của từ hậu thuẫn là gì:
hậu thuẫn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hậu thuẫn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hậu thuẫn mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

hậu thuẫn


d. Lực lượng ủng hộ, làm chỗ dựa ở phía sau. Làm hậu thuẫn cho cuộc đấu tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hậu thuẫn". Những từ có chứa "hậu thuẫn" in its definition in Vietnamese. Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

hậu thuẫn


d. Lực lượng ủng hộ, làm chỗ dựa ở phía sau. Làm hậu thuẫn cho cuộc đấu tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hậu thuẫn


Lực lượng ủng hộ, làm chỗ dựa ở phía sau. | : ''Làm '''hậu thuẫn''' cho cuộc đấu tranh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< hải quan hẹn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa