Ý nghĩa của từ hải quan là gì:
hải quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hải quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hải quan mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hải quan


d. Việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh. Thuế hải quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hải quan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hải quan": . hải quan hải quân [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hải quan


Việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh. | : ''Thuế '''hải quan'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hải quan


d. Việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh. Thuế hải quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hải quan


việc kiểm soát và đánh thuế đối với hàng hoá xuất nhập cảnh thuế hải quan thủ tục hải quan Đồng nghĩa: thương chính cơ quan làm công tác k [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hải quan


nāvika (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hải quan


Hải quan (Hán tự: 海關) là một ngành có nhiệm vụ thực hiện kiểm tra, giám sát hàng hóa, phương tiện vận tải, phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. Tổ chức thực hiện pháp lu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< hạ mình hậu thuẫn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa