1 |
hạ mình Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì. | : ''Ông ta không bao giờ '''hạ mình''' với ai.'' | : '''''Hạ mình''' xin xỏ.''
|
2 |
hạ mìnhđgt. Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì: ông ta không bao giờ hạ mình với ai hạ mình xin xỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hạ mình". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
hạ mìnhtự đặt mình xuống địa vị thấp, hoặc tự hạ thấp phẩm giá của mình để làm một việc gì hạ mình cầu cạnh không chịu hạ mình lạy lục ai [..]
|
4 |
hạ mìnhonamati (ova + nam + a)
|
5 |
hạ mìnhđgt. Tự đặt mình xuống địa vị thấp hơn hoặc chịu nhục để làm việc gì: ông ta không bao giờ hạ mình với ai hạ mình xin xỏ.
|
<< hùa | hải quan >> |