1 |
hùa Bè, phè. | : ''Về '''hùa''' với nhau.'' | Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt. | : ''Chưa hiểu gì đã '''hùa''' theo.'' | : '''''Hùa''' nhau vào xỉa xói người ta.'' | Theo nhau ồ ạt làm [..]
|
2 |
hùaI. đgt. 1. Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt: chưa hiểu gì đã hùa theo hùa nhau vào xỉa xói người ta. 2. Theo nhau ồ ạt làm một việc trong cùng một lúc: Bọn trẻ hùa nhau đẩy xe lên dốc. [..]
|
3 |
hùaI. đgt. 1. Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt: chưa hiểu gì đã hùa theo hùa nhau vào xỉa xói người ta. 2. Theo nhau ồ ạt làm một việc trong cùng một lúc: Bọn trẻ hùa nhau đẩy xe lên dốc. II. dt. Bè, phè: về hùa với nhau.
|
4 |
hùalàm theo người khác việc gì đó, thường là không tốt, do đồng tình một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ chẳng rõ đầu đuôi ra sao [..]
|
<< hí hoáy | hạ mình >> |