Ý nghĩa của từ hùa là gì:
hùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hùa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hùa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hùa


Bè, phè. | : ''Về '''hùa''' với nhau.'' | Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt. | : ''Chưa hiểu gì đã '''hùa''' theo.'' | : '''''Hùa''' nhau vào xỉa xói người ta.'' | Theo nhau ồ ạt làm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hùa


I. đgt. 1. Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt: chưa hiểu gì đã hùa theo hùa nhau vào xỉa xói người ta. 2. Theo nhau ồ ạt làm một việc trong cùng một lúc: Bọn trẻ hùa nhau đẩy xe lên dốc. [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hùa


I. đgt. 1. Làm theo, đua nhau làm việc gì, thường không tốt: chưa hiểu gì đã hùa theo hùa nhau vào xỉa xói người ta. 2. Theo nhau ồ ạt làm một việc trong cùng một lúc: Bọn trẻ hùa nhau đẩy xe lên dốc. II. dt. Bè, phè: về hùa với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hùa


làm theo người khác việc gì đó, thường là không tốt, do đồng tình một cách vội vàng, thiếu suy nghĩ chẳng rõ đầu đuôi ra sao [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hí hoáy hạ mình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa