1 |
hổ thẹnt. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). Không hổ thẹn với cha ông. Hổ thẹn với lương tâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hổ thẹn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hổ th [..]
|
2 |
hổ thẹn Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). | : ''Không '''hổ thẹn''' với cha ông.'' | : '''''Hổ thẹn''' với lương tâm.''
|
3 |
hổ thẹnt. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). Không hổ thẹn với cha ông. Hổ thẹn với lương tâm.
|
4 |
hổ thẹnXấu hổ,không xứng đáng(khái Quát)
|
5 |
hổ thẹnhiri (nữ), maṅku (tính từ), maṅkubhāva (nam), lajjati (lajj + a), lajjā (nữ)
|
6 |
hổ thẹntự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát) không hổ thẹn với cha ông Đồng nghĩa: hổ hang, hổ ngươi, xấu hổ [..]
|
<< hỏi cung | hợp lý hóa >> |