Ý nghĩa của từ hổ thẹn là gì:
hổ thẹn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ hổ thẹn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hổ thẹn mình

1

11 Thumbs up   3 Thumbs down

hổ thẹn


t. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). Không hổ thẹn với cha ông. Hổ thẹn với lương tâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hổ thẹn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hổ th [..]
Nguồn: vdict.com

2

9 Thumbs up   3 Thumbs down

hổ thẹn


Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). | : ''Không '''hổ thẹn''' với cha ông.'' | : '''''Hổ thẹn''' với lương tâm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

9 Thumbs up   3 Thumbs down

hổ thẹn


t. Tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát). Không hổ thẹn với cha ông. Hổ thẹn với lương tâm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   3 Thumbs down

hổ thẹn


Xấu hổ,không xứng đáng(khái Quát)
Ẩn danh - 2016-01-27

5

7 Thumbs up   4 Thumbs down

hổ thẹn


hiri (nữ), maṅku (tính từ), maṅkubhāva (nam), lajjati (lajj + a), lajjā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

6

6 Thumbs up   4 Thumbs down

hổ thẹn


tự cảm thấy mình xấu xa, không xứng đáng (nói khái quát) không hổ thẹn với cha ông Đồng nghĩa: hổ hang, hổ ngươi, xấu hổ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hỏi cung hợp lý hóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa