Ý nghĩa của từ hỏa pháo là gì:
hỏa pháo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hỏa pháo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỏa pháo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa pháo


Hoả pháo. | Súng thần công bắn lửa. | Đạn lửa làm tín hiệu. | Các loại súng lớn nói chung.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa pháo


hoả pháo dt. 1. Súng thần công bắn lửa. 2. Đạn lửa làm tín hiệu. 3. Các loại súng lớn nói chung.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hỏa pháo


hoả pháo dt. 1. Súng thần công bắn lửa. 2. Đạn lửa làm tín hiệu. 3. Các loại súng lớn nói chung.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hỏa lực thủy thủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa