Ý nghĩa của từ hỏa lực là gì:
hỏa lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ hỏa lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hỏa lực mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hỏa lực


hoả lực d. Sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ, chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát). Kiềm chế hoả lực địch. Hoả lực phòng không.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hỏa lực


Hoả lực. | Sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ, chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát). Kiềm chế hoả lực địch. Hoả lực phòng không. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hỏa lực


hoả lực d. Sức mạnh gây sát thương và phá hoại của bom đạn, chất nổ, chất cháy dùng trong chiến đấu (nói khái quát). Kiềm chế hoả lực địch. Hoả lực phòng không. [..]
Nguồn: vdict.com





<< thủy tổ hỏa pháo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa