Ý nghĩa của từ thủy thủ là gì:
thủy thủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thủy thủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thủy thủ mình

1

9 Thumbs up   4 Thumbs down

thủy thủ


Thuỷ thủ. | Người chuyên làm việc trên tàu thuỷ. | : ''Ước mơ trở thành thuỷ thủ .'' | : ''Đoàn thuỷ thủ xuống tàu.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   4 Thumbs down

thủy thủ


thuỷ thủ dt. Người chuyên làm việc trên tàu thuỷ: ước mơ trở thành thuỷ thủ Đoàn thuỷ thủ xuống tàu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thủy thủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thủy thủ":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thủy thủ


thuỷ thủ dt. Người chuyên làm việc trên tàu thuỷ: ước mơ trở thành thuỷ thủ Đoàn thuỷ thủ xuống tàu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hỏa pháo thủy sư đô đốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa