Ý nghĩa của từ học thức là gì:
học thức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ học thức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa học thức mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

học thức


d. Tri thức do học tập mà có (nói khái quát). Một người có học thức.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

học thức


tri thức do học tập mà có trình độ học thức cao một người có học thức Đồng nghĩa: học vấn
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

học thức


sattha (trung), pajānanā (nữ), ājānana (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

học thức


Tri thức do học tập mà có (nói khái quát). | : ''Một người có '''học thức'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

học thức


d. Tri thức do học tập mà có (nói khái quát). Một người có học thức.
Nguồn: vdict.com





<< học hành học tập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa