1 |
hẻo lánh Ở nơi khuất nẻo, ít người qua lại. | : ''Vùng núi '''hẻo lánh'''.'' | : ''Một làng '''hẻo lánh''' ở miền rừng.''
|
2 |
hẻo lánhtt. ở nơi khuất nẻo, ít người qua lại: vùng núi hẻo lánh một làng hẻo lánh ở miền rừng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hẻo lánh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hẻo lánh": . hẻo lánh [..]
|
3 |
hẻo lánhkhuất nẻo và ít người qua lại một làng quê hẻo lánh sống ở một nơi hẻo lánh Đồng nghĩa: heo hút
|
4 |
hẻo lánhtt. ở nơi khuất nẻo, ít người qua lại: vùng núi hẻo lánh một làng hẻo lánh ở miền rừng.
|
5 |
hẻo lánhtt. ở nơi khuất nẻo, ít người qua lại: vùng núi hẻo lánh một làng hẻo lánh ở miền rừng.
|
<< hằn học | hếch >> |