Ý nghĩa của từ hằn học là gì:
hằn học nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hằn học. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hằn học mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

hằn học


tỏ ra ganh ghét, tức tối, muốn gây chuyện do bị thua kém mà không cam chịu tỏ vẻ hằn học, khó chịu nói bằng giọng hằn học
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hằn học


Có thái độ bực tức. | : ''Không được thoả mãn,.'' | : ''Hộ đã trở nên. (Nguyên Hồng)'' | Có ý tức bực, như muốn gây chuyện. | : ''Lão ta '''hằn học''' với người vợ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hằn học


đgt Có ý tức bực, như muốn gây chuyện: Lão ta hằn học với người vợ. tt Có thái độ bực tức: Không được thoả mãn, Hộ đã trở nên (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hằn học


đgt Có ý tức bực, như muốn gây chuyện: Lão ta hằn học với người vợ.tt Có thái độ bực tức: Không được thoả mãn, Hộ đã trở nên (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hằn học". Những từ phát âm/ [..]
Nguồn: vdict.com





<< hằn hẻo lánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa