Ý nghĩa của từ hằn là gì:
hằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hằn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hằn


Dấu vết được in, được hằn lại. | : ''Vết '''hằn''' của bánh xe.'' | : ''Nếp '''hằn''' trên trán.'' | In lại dấu vết trên bề mặt. | : ''Bánh xe '''hằn''' xuống mặt đường .'' | : ''Trán '''hằn''' nhữn [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hằn


I. đgt. In lại dấu vết trên bề mặt: Bánh xe hằn xuống mặt đường Trán hằn những nếp nhăn. II. dt. Dấu vết được in, được hằn lại: vết hằn của bánh xe nếp hằn trên trán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hằn


I. đgt. In lại dấu vết trên bề mặt: Bánh xe hằn xuống mặt đường Trán hằn những nếp nhăn. II. dt. Dấu vết được in, được hằn lại: vết hằn của bánh xe nếp hằn trên trán.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hằn


để lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt nếp nhăn hằn trên trán kỉ niệm hằn sâu trong trí nhớ Đồng nghĩa: lằn Danh từ dấu, vết in sâu của vật [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hắt hủi hằn học >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa