1 |
hằn Dấu vết được in, được hằn lại. | : ''Vết '''hằn''' của bánh xe.'' | : ''Nếp '''hằn''' trên trán.'' | In lại dấu vết trên bề mặt. | : ''Bánh xe '''hằn''' xuống mặt đường .'' | : ''Trán '''hằn''' nhữn [..]
|
2 |
hằnI. đgt. In lại dấu vết trên bề mặt: Bánh xe hằn xuống mặt đường Trán hằn những nếp nhăn. II. dt. Dấu vết được in, được hằn lại: vết hằn của bánh xe nếp hằn trên trán.. Các kết quả tìm kiếm liên quan c [..]
|
3 |
hằnI. đgt. In lại dấu vết trên bề mặt: Bánh xe hằn xuống mặt đường Trán hằn những nếp nhăn. II. dt. Dấu vết được in, được hằn lại: vết hằn của bánh xe nếp hằn trên trán.
|
4 |
hằnđể lại những dấu vết nổi rõ, in sâu trên bề mặt nếp nhăn hằn trên trán kỉ niệm hằn sâu trong trí nhớ Đồng nghĩa: lằn Danh từ dấu, vết in sâu của vật [..]
|
<< hắt hủi | hằn học >> |