Ý nghĩa của từ hắt hủi là gì:
hắt hủi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hắt hủi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hắt hủi mình

1

9 Thumbs up   1 Thumbs down

hắt hủi


Tỏ thái độ ghẻ lạnh ghét bỏ. | : ''Mẹ chồng '''hắt hủi''' nàng dâu .'' | : ''Dì ghẻ '''hắt hủi''' con chồng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   2 Thumbs down

hắt hủi


đgt. Tỏ thái độ ghẻ lạnh ghét bỏ: Mẹ chồng hắt hủi nàng dâu Dì ghẻ hắt hủi con chồng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hắt hủi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hắt hủi": . hắt hơi hắt h [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   1 Thumbs down

hắt hủi


đgt. Tỏ thái độ ghẻ lạnh ghét bỏ: Mẹ chồng hắt hủi nàng dâu Dì ghẻ hắt hủi con chồng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

5 Thumbs up   2 Thumbs down

hắt hủi


tỏ thái độ ghẻ lạnh, ghét bỏ bị bạn bè hắt hủi Đồng nghĩa: hất hủi
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hắc hằn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa