1 |
hắccó mùi xông mạnh lên mũi, gây cảm giác khó chịu mùi dầu xoa thơm hắc Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra nghiêm, đến mức có thể cứng nhắc [..]
|
2 |
hắc1 tt. 1. Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người dưới quyền: ông ta chỉ là cấp phó, nhưng hắc hơn cả cấp trưởng. 2. Có vẻ oai phong hơn lúc thường: Cô bé khoác khẩu súng vào trông hắc ra trò. 3. Khó quá: Bài toán hắc quá. 2 tt. Có mùi hăng xông mạnh lên mũi, gây khó chịu: Loại rau này ăn sống hắc lắm. [..]
|
3 |
hắc Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người dưới quyền. | : ''Ông ta chỉ là cấp phó, nhưng '''hắc''' hơn cả cấp trưởng.'' | Có vẻ oai phong hơn lúc thường. | : ''Cô bé khoác khẩu sún [..]
|
4 |
hắc1 tt. 1. Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người dưới quyền: ông ta chỉ là cấp phó, nhưng hắc hơn cả cấp trưởng. 2. Có vẻ oai phong hơn lúc thường: Cô bé khoác khẩu súng vào trông [..]
|
<< hậu trường | hắt hủi >> |