Ý nghĩa của từ hắc là gì:
hắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hắc mình

1

6 Thumbs up   3 Thumbs down

hắc


có mùi xông mạnh lên mũi, gây cảm giác khó chịu mùi dầu xoa thơm hắc Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra nghiêm, đến mức có thể cứng nhắc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   4 Thumbs down

hắc


1 tt. 1. Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người dưới quyền: ông ta chỉ là cấp phó, nhưng hắc hơn cả cấp trưởng. 2. Có vẻ oai phong hơn lúc thường: Cô bé khoác khẩu súng vào trông hắc ra trò. 3. Khó quá: Bài toán hắc quá. 2 tt. Có mùi hăng xông mạnh lên mũi, gây khó chịu: Loại rau này ăn sống hắc lắm. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

hắc


Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người dưới quyền. | : ''Ông ta chỉ là cấp phó, nhưng '''hắc''' hơn cả cấp trưởng.'' | Có vẻ oai phong hơn lúc thường. | : ''Cô bé khoác khẩu sún [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

hắc


1 tt. 1. Tỏ ra nghiêm khắc đến mức cứng nhắc, gây khó chịu cho người dưới quyền: ông ta chỉ là cấp phó, nhưng hắc hơn cả cấp trưởng. 2. Có vẻ oai phong hơn lúc thường: Cô bé khoác khẩu súng vào trông [..]
Nguồn: vdict.com





<< hậu trường hắt hủi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa