Ý nghĩa của từ hậu trường là gì:
hậu trường nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hậu trường. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hậu trường mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

hậu trường


Phía sau sân khấu. | : ''Các diễn viên sửa soạn ở '''hậu trường''''' | Nơi hoạt động bí mật. | : ''Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở '''hậu trường'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hậu trường


dt (H. hậu: sau; trường: chỗ nhiều người tụ họp) 1. Phía sau sân khấu: Các diễn viên sửa soạn ở hậu trường 2. Nơi hoạt động bí mật: Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.. Cá [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

hậu trường


phía bên trong, đằng sau sân khấu. Đồng nghĩa: hậu đài phạm vi những hoạt động kín đáo, ở đằng sau những hoạt động công khai có ảnh hưởng lớn trong [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

hậu trường


dt (H. hậu: sau; trường: chỗ nhiều người tụ họp) 1. Phía sau sân khấu: Các diễn viên sửa soạn ở hậu trường 2. Nơi hoạt động bí mật: Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hậu thế hắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa