1 |
hậu trường Phía sau sân khấu. | : ''Các diễn viên sửa soạn ở '''hậu trường''''' | Nơi hoạt động bí mật. | : ''Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở '''hậu trường'''.'' [..]
|
2 |
hậu trườngdt (H. hậu: sau; trường: chỗ nhiều người tụ họp) 1. Phía sau sân khấu: Các diễn viên sửa soạn ở hậu trường 2. Nơi hoạt động bí mật: Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.. Cá [..]
|
3 |
hậu trườngphía bên trong, đằng sau sân khấu. Đồng nghĩa: hậu đài phạm vi những hoạt động kín đáo, ở đằng sau những hoạt động công khai có ảnh hưởng lớn trong [..]
|
4 |
hậu trườngdt (H. hậu: sau; trường: chỗ nhiều người tụ họp) 1. Phía sau sân khấu: Các diễn viên sửa soạn ở hậu trường 2. Nơi hoạt động bí mật: Các ứng cử viên chức tổng thống hoạt động ráo riết ở hậu trường.
|
<< hậu thế | hắc >> |