Ý nghĩa của từ hầu bao là gì:
hầu bao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hầu bao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hầu bao mình

1

2 Thumbs up   3 Thumbs down

hầu bao


túi người thời trước thường dùng luồn vào thắt lưng, để đựng tiền cởi hầu bao lấy tiền Đồng nghĩa: hà bao
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

hầu bao


Túi nhỏ đeo ở thắt lưng. | : ''Có ai dại gì dốc hết '''hầu bao''' cho chúng (Nguyễn Khải)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hầu bao


Hầu bao nghĩa là túi tiền thường đeo ở thắt lưng.
Khánh Linh - 2014-07-12

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

hầu bao


dt Túi nhỏ đeo ở thắt lưng: Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hầu bao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hầu bao": . hầu bao hư báo [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   6 Thumbs down

hầu bao


dt Túi nhỏ đeo ở thắt lưng: Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng (NgKhải).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hầm trú ẩn hẩy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa