1 |
hầu baotúi người thời trước thường dùng luồn vào thắt lưng, để đựng tiền cởi hầu bao lấy tiền Đồng nghĩa: hà bao
|
2 |
hầu bao Túi nhỏ đeo ở thắt lưng. | : ''Có ai dại gì dốc hết '''hầu bao''' cho chúng (Nguyễn Khải)''
|
3 |
hầu baoHầu bao nghĩa là túi tiền thường đeo ở thắt lưng.
|
4 |
hầu baodt Túi nhỏ đeo ở thắt lưng: Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng (NgKhải).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hầu bao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hầu bao": . hầu bao hư báo [..]
|
5 |
hầu baodt Túi nhỏ đeo ở thắt lưng: Có ai dại gì dốc hết hầu bao cho chúng (NgKhải).
|
<< hầm trú ẩn | hẩy >> |