1 |
hẩy Hất mạnh và nhanh gọn. | : '''''Hẩy''' ra đất.'' | Ẩy, đùn đầy cho xê dịch. | : '''''Hẩy''' hòn đá tảng sang một bên.'' | Thổi cho lửa bùng cháy. | : '''''Hẩy''' lò.'' [..]
|
2 |
hẩyđgt. 1. Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. 2. ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy hòn đá tảng sang một bên. 3. Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hẩy". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
hẩyđgt. 1. Hất mạnh và nhanh gọn: hẩy ra đất. 2. ẩy, đùn đầy cho xê dịch: hẩy hòn đá tảng sang một bên. 3. Thổi cho lửa bùng cháy: hẩy lò.
|
4 |
hẩy(Khẩu ngữ) (dùng tay hay chân) hất xa ra bằng động tác nhanh và gọn hẩy ngã bị hẩy từ phía sau
|
<< hầu bao | hậu thế >> |