1 |
hấp hơi Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín. | : ''Căn phòng bị '''hấp hơi''' trở nên ẩm ướt, ngột ngạt.'' | : ''Chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị '''hấp hơi''', khó ăn.'' [..]
|
2 |
hấp hơiđgt. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín: Căn phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.
|
3 |
hấp hơiđgt. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín: Căn phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
|
4 |
hấp hơikhông thoáng, không thoát hơi, do bị che, đậy kín cơm bị hấp hơi, thiu hết căn phòng hấp hơi, nóng hầm hập
|
<< hấp | hầm trú ẩn >> |