Ý nghĩa của từ hấp hơi là gì:
hấp hơi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hấp hơi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hấp hơi mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hấp hơi


Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín. | : ''Căn phòng bị '''hấp hơi''' trở nên ẩm ướt, ngột ngạt.'' | : ''Chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị '''hấp hơi''', khó ăn.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

hấp hơi


đgt. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín: Căn phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hấp hơi


đgt. Không thông thoáng, không thoát hơi, do bị che bịt quá kín: Căn phòng bị hấp hơi trở nên ẩm ướt, ngột ngạt chớ đậy cặp lồng khi cơm đang nóng kẻo bị hấp hơi, khó ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên qu [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

hấp hơi


không thoáng, không thoát hơi, do bị che, đậy kín cơm bị hấp hơi, thiu hết căn phòng hấp hơi, nóng hầm hập
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hảo tâm hất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa