1 |
hấp Làm chín thức ăn bằng hơi nóng. | : '''''Hấp''' bánh bao.'' | : '''''Hấp''' cá lóc.'' | Tiêu diệt vi trùng bằng hơi nóng. | : ''Bông băng đã '''hấp'''.'' | Làm cho màu ăn vào vải sợi. | : '''''Hấp' [..]
|
2 |
hấp1. đgt. Làm chín thức ăn bằng hơi nóng: hấp bánh bao hấp cá lóc. 2. Tiêu diệt vi trùng bằng hơi nóng: Bông băng đã hấp. 3. Làm cho màu ăn vào vải sợi: hấp len hấp sang màu khác cho đẹp. 4. Tẩy giặt, l [..]
|
3 |
hấp1. đgt. Làm chín thức ăn bằng hơi nóng: hấp bánh bao hấp cá lóc. 2. Tiêu diệt vi trùng bằng hơi nóng: Bông băng đã hấp. 3. Làm cho màu ăn vào vải sợi: hấp len hấp sang màu khác cho đẹp. 4. Tẩy giặt, làm cho sạch len, dạ: hấp chiếc áo dạồ.
|
4 |
hấplàm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước hấp bánh cá hấp hấp cách thuỷ diệt vi trùng bằng hơi nóng hấp bông băng làm cho thuốc n [..]
|
5 |
hấplà phương pháp bỏ thực phẩm đã được ướp kỹ hay xào rán qua mỡ vào một dụng cụ riêng là lồng hấp hay nồi hơi, rồi dùng sức nóng của hơi nước với thời gian tương đối lâu để làm chín mềm.
|
6 |
hấpHấp (chữ Hán giản thể: 歙县, âm Hán Việt: Hấp huyện) là một huyện của địa cấp thị Hoàng Sơn, tỉnh An Huy, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 2236 km², dân số năm 2002 là 500.000 n [..]
|
<< hảo tâm | hấp hơi >> |