1 | 
		
		
		hảo tâm Lòng tốt. | : ''Mấy ai ở đặng '''hảo tâm''': nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi (Lục Vân Tiên)'' 
  | 
2 | 
		
		
		hảo tâmdt (H. tâm: lòng) Lòng tốt: Mấy ai ở đặng hảo tâm: nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi (LVT). 
  | 
3 | 
		
		
		hảo tâmdt (H. tâm: lòng) Lòng tốt: Mấy ai ở đặng hảo tâm: nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi (LVT). 
  | 
4 | 
		
		
		hảo tâmlòng tốt người có hảo tâm Tính từ có lòng tốt, sẵn sàng giúp đỡ người khác về tiền của con người hảo tâm [..] 
  | 
| << hảo hán | hấp >> |