Ý nghĩa của từ hảo tâm là gì:
hảo tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hảo tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hảo tâm mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

hảo tâm


Lòng tốt. | : ''Mấy ai ở đặng '''hảo tâm''': nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi (Lục Vân Tiên)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hảo tâm


dt (H. tâm: lòng) Lòng tốt: Mấy ai ở đặng hảo tâm: nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi (LVT).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hảo tâm


dt (H. tâm: lòng) Lòng tốt: Mấy ai ở đặng hảo tâm: nắng toan giúp nón, mưa dầm giúp tơi (LVT).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hảo tâm


lòng tốt người có hảo tâm Tính từ có lòng tốt, sẵn sàng giúp đỡ người khác về tiền của con người hảo tâm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hảo hán hấp hơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa