Ý nghĩa của từ hại là gì:
hại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hại mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hại


Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích. | : ''Hút thuốc là có '''hại''' đối với sức khoẻ.'' | : ''Di '''hại'''.'' | : ''Độc '''hại'''.'' | : ''Khốc '''hại'''.'' | : ''Lợi '''hại'''.'' | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hại


1 I. dt. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích: hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ di hại độc hại khốc hại lợi hại nguy hại tai hại tệ hại. II. tt. Có tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hại


1 I. dt. Cái gây thất thiệt, tổn thương; trái với lợi ích: hút thuốc là có hại đối với sức khoẻ di hại độc hại khốc hại lợi hại nguy hại tai hại tệ hại. II. tt. Có tính chất gây nhiều thất thiệt, tổn thương: giống sâu bọ hại lúa ăn hại nhiễu hại thảm hại thiệt hại. III. đgt. 1. Gây thất thiệt, tổn thương: sâu bệnh hại mùa màng hại nhân nhân hại phá [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hại


cái gây tổn thất, tổn thương diệt trừ mối hại lớn hút thuốc lá có hại cho sức khoẻ Trái nghĩa: lợi Tính từ bị tổn thất, tổn thương hút thuốc l&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hại


vihiṃsati (vi + hiṃs)
Nguồn: phathoc.net





<< vết giảm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa